Hi quest ,  welcome  |  sign in  |  registered now  |  need help ?

Đặt Nexus 10 “lên bàn cân” cùng các “bom tấn” máy tính bảng

Written By Unknown on 10.30.2012 | 9:48 AM

Google đã chính thức đặt chân vào phân khúc máy tính bảng cỡ lớn với Nexus 10. Vậy “bom tấn” của Google so với các đối thủ khác cùng phân khúc có những khác biệt nào? Cùng thực hiện một sự so sánh đơn giản dưới đây.
Google đã gọi chiếc máy tính bảng 10-inch của mình là “máy tính bảng màn hình độ phân giải cao nhất thế giới”, và quả nhiên không quá khi Google tự nhận điều này. Độ phân giải trên Nexus 10 thậm chí còn cao hơn cả độ phân giải của màn hình Retina trên iPad 4 của Apple.

Ngoài ra, điểm vượt trội khác của Nexus 10 so với các đối thủ khác cùng phân khúc chính là một mức giá “mềm” đến khó tin với một sản phẩm có cấu hình mạnh như vậy. Bên cạnh đó, nền tảng Android 4.2 mới được Google trang bị cho Nexus 10 cũng là một ưu điểm không thể không nhắc đến.


Android 4.2 trên Nexus 10 là một điểm mạnh để giúp sản phẩm cạnh tranh với các đối thủ

Tuy nhiên, một điều thiếu sót khá đáng tiếc trên Nexus 10 đó là không được trang bị kết nối 3G hay 4G mà chỉ có phiên bản kết nối Wifi.

Bảng so sánh dưới đây sẽ thực hiện so sánh về cấu hình giữa Nexus 10 với các đối thủ cùng phân khúc và đang “hot” nhất hiện nay, bao gồm Surface RT của Microsoft, iPad 4 của Apple và Kindle Fire HD 8.9 của Amazon.


Surface RT
iPad 4
Kindle Fire HD 8.9
Nexus 10
Kích cỡ màn hình 10,6-inch 9,7-inch 8,9-inch 10-inch
Độ phân giải 1366x768 2048x1536 1920x1200 2560x1600
Mật độ điểm ảnh 148ppi 264ppi 254ppi 300ppi
Khối lượng 680g 662g 567g 603g
Độ dày 9,4mm 9,4mm 8,9mm 8,9mm
Vi xử lý Lõi tứ 1.3GHz Lõi kép 1.3GHz Lõi kép 1.5GHz Lõi kép 1.7GHz
Bộ nhớ RAM 2GB 1GB 1GB 2GB
Ổ cứng lưu trữ 32GB/64GB 16GB/32GB/64GB 16GB/32GB 16GB/32GB
Cổng kết nối USB 2.0, microHDMI Lightning microUSB, microHDMI microUSB, microHDMI
Camera 2 camera quay video 720p trước và sau 5 megapixel ở sau, VGA ở trước Camera HD ở trước 5 megapixel ở sau, 1.9 megapixel ở trước
Kết nối Wifi, Bluetooth 4.0 Wifi, Bluetooth 4.0, 4G LTE Wifi, Bluetooth 4.0, 4G LTE Wifi, Bluetooth 4.0
Thời lượng pin 8 giờ với cho nhiều công việc khác nhau 10 giờ xem video liên tục 9 giờ xem video liên tục 9 giờ xem video liên tục
Hệ điều hành Windows RT iOS 6 Android 4.0 Ice Cream Sandwich Android 4.2 Jelly Bean
Giá bán 499USD cho phiên bản 32GB, 599USD cho phiên bản 32GB và bàn phím rời, 699USD cho phiên bản 64GB và bàn phím rời 499USD cho phiên bản 16GB, 599USD cho 32GB, 699USD cho 64GB (Wi-Fi); 629USD cho 16GB, 729USD cho 32GB, 829USD cho 64GB (Wi-Fi + 4G LTE) 299USD cho 16GB, 369USD cho 32GB (Wi-Fi); 499USD cho 32GB, 599USD cho 64GB (Wi-Fi + 4G LTE) 399USD cho phiên bản 16GB, 499USD cho phiên bản 32GB
Phạm Thế Quang Huy